Họ cho là họ ngoài xã hội nên không cần lấy ý kiến của ai hết. Hiện nay hệ thống Đảng vẫn theo một cái định nghĩa của Engels cách đây 150 năm. hIđg.1. Nhiều người từ nhiều nơi tập trung lại để làm việc gì. Quần chúng tập hợp để làm mít-tinh. 2. Lấy từ nhiều nơi gộp chung lại. Tập hợp tài liệu để nghiên cứu. IId. Cái bao gồm nhiều cá thể có chung những đặc điểm nhất định. IELTS là gì? - IELTS viết tắt cho Lưu ý khi thi: Phần thi Viết (Nghe, Đọc, Viết) Thời gian nhận được kết quả phúc khảo là 4-6 tuần kể từ ngày Trung tâm nhận được yêu cầu xin phúc khảo có chữ ký của thí sinh. Lệ phí xin phúc khảo là 2,310,000 VND và lệ phí phúc mean (số nhiều means) Khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung . the happy mean; the holden mean — trung dung, chính sách chiết trung. ( Toán học) Giá trị trung bình; số trung bình. ( Số nhiều) ( Thường dùng như số ít) Phương tiện, kế, biện pháp, cách . means of living — kế sinh nhai Thứ nhất, những gì được gọi là quá khứ là những gì xảy ra trong hiện tại - trước đây. Bạn có thể gọi quá khứ là bất cứ thứ gì mà bạn có thể nghĩ ra được, nhưng sự thật là "quá khứ là những sự kiện xảy ra trong hiện tại - trước đây". Về mặt bản cash. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm bất đồng ý kiến tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bất đồng ý kiến trong tiếng Trung và cách phát âm bất đồng ý kiến tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bất đồng ý kiến tiếng Trung nghĩa là gì. 异议 《不同的意见。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ bất đồng ý kiến hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung cây kê huyết đằng tiếng Trung là gì? độc thảo tiếng Trung là gì? luận văn tốt nghiệp tiếng Trung là gì? quân dự trữ tiếng Trung là gì? bò đực giống tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của bất đồng ý kiến trong tiếng Trung 异议 《不同的意见。》 Đây là cách dùng bất đồng ý kiến tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bất đồng ý kiến tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm ý chí tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ý chí trong tiếng Trung và cách phát âm ý chí tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ý chí tiếng Trung nghĩa là gì. ý chí phát âm có thể chưa chuẩn 神志 《知觉和理智。》意志; 心志 《决定达到某种目的而产生的心理状态, 往往由语言和行动表现出来。》ý chí yếu đuối意志薄弱。ý chí kiên cường意志坚强。ý chí bất khuất. 不屈不挠的意志。壮志; 壮心 《伟大的志向。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ ý chí hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung nước sông lên bằng bờ tiếng Trung là gì? đế hiệu tiếng Trung là gì? đàn đầu ngựa tiếng Trung là gì? công và tư tiếng Trung là gì? chán chết tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của ý chí trong tiếng Trung 神志 《知觉和理智。》意志; 心志 《决定达到某种目的而产生的心理状态, 往往由语言和行动表现出来。》ý chí yếu đuối意志薄弱。ý chí kiên cường意志坚强。ý chí bất khuất. 不屈不挠的意志。壮志; 壮心 《伟大的志向。》 Đây là cách dùng ý chí tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ý chí tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Từ đồng nghĩa trong tiếng Trung là một phần ngữ pháp quan trong trong tiếng Trung. Nắm vững được phần ngữ pháp này sẽ giúp bạn tự tin trong giao tiếp và trở thành người giao tiếp tinh tế, linh hoạt. Hãy cùng tiếng Trung Chinese bắt đầu chinh phục loại từ này nhé! Từ đồng nghĩa 代名词 / Dàimíngcí . Từ đồng nghĩa trong tiếng Trung là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau . Từ đồng nghĩa trong tiếng Trung Một số ví dụ đơn giản về từ đồng nghĩa 安定 – 稳定 – 固定 – 安全 – 平安 安定 形、动 [ AN ĐỊNH ] Yên ổn, ổn định, xoa dịu, làm cho yên. Thế cuộc, tình hình, cuộc sống, tâm trạng đươc bình thường, yên ổn hoặc làm cho nó được yên ổn, bình thường. Ví dụ 全世界爱好和平的人们都希望生活安定。Quán shìjiè àihào hépíng de rénmen dōu xīwàng shēnghuó āndìng. 考试成绩不好,小李很伤心,你想办法安定一下他的情绪。 Kǎoshì chéngjī bù hǎo, xiǎo lǐ hěn shāngxīn, nǐ xiǎng bànfǎ āndìng yīxià tā de qíngxù. Từ trái nghĩa 动荡 【 ĐÔNG ĐÃNG ] Bấp benh, giao động, rối ren. 固定 形、动 【CỐ ĐỊNH ] Cố định, đứng yên, không biến động. Ví dụ 阿里总是在固定的时间去医院看望妈妈。 桌子腿有点活动了,用个东西把它固定住。 Từ trái nghĩa 变动 Biàndòng [BIẾN ĐỘNG]Thay đổi, biến đổi. 安全 动 [ AN TOÀN ] Quốc gia, giao thông, sản xuất, sinh mệnh, tài sản, động tác không bị đe dọa, nguy hiểm, không phát sinh sự cố, không bị tổn hại. 北京的夜晚很安全,你可以放心地走在大街上。 安全生产是最重要的。 Từ trái nghĩa 危险 wēixiǎn【 NGUY HIỂM ] Nguy hiểm. 平安 形、动 [ BÌNH AN ] Bình yên, yên ổn. Thân thể hoặc tâm tư tình cảm an toàn, thuận lợi. Ví dụ 他要去北京,我祝他一路平安。 今天我的女儿平平安安地到达了上海。 Từ trái nghĩa 意外 【NGOẠI Ý ] Bất ngờ, không ngờ, ngoài dự kiến hoặc ý định. Lợi ích của việc sử dụng từ đồng nghĩa tiếng Trung Trong các bài thi chứng chỉ HSK, việc sử dụng từ đồng nghĩa giúp bạn Từ đồng nghĩa giúp văn bản của bạn trở nên hấp dẫn hơn so với việc lặp đi lặp lại một từ. Văn bản của bạn tránh khô khan, buồn tẻ thì việc sử dụng từ đồng nghĩa giúp lời văn hay hơn và đạt điểm tối đa. Sử dụng từ đồng nghĩa giúp bài viết trở nên chi tiết hơn, nhiều hình ảnh thú vị hơn. Trong các cuộc đối thoại, giao tiếp với người Trung Quốc sử dụng từ đồng nghĩa giúp bạn Sử dụng từ đồng nghĩa giúp bài nói trở nên thuyết phục với khách hàng hơn. Sử dụng từ đồng nghĩa giúp bạn cải thiện giao tiếp với người Trung Quốc bằng những cuộc trò chuyện thú vị, thuyết phục khách hàng dễ hơn. Ví dụ, thay vì sử dụng từ “安全 ” nhiều lần lặp đi lặp lại trong văn bản của bạn, bạn có thể sử dụng các từ đồng nghĩa như là “平安,” “固定,” hay “安定 – 稳定”, để diễn tả suy nghĩ của bạn sinh động, thuyết phục hơn. Việc sử dụng một từ lặp đi lặp lại chắc chắn sẽ làm cho bài viết của bạn trở nên tẻ nhạt đến mức không ai muốn đọc hoặc tưởng tượng ra bức tranh bạn đang miêu tả. Từ đồng nghĩa trong tiếng Trung có mấy loại? Có thể chia từ đồng nghĩa thành 3 loại Từ đồng nghĩa hoàn toàn đồng nghĩa tuyệt đối Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay thế cho nhau trong lời nói. Ví dụ 1. 家乡 = 老家 : 2. 当时 = 那时 : 3. 总共 = 一共 : 4. 和 = 跟 : 5. 终于 = 到底 6. 以前 = 之前 Từ đồng nghĩa không hoàn toàn đồng nghĩa tương đối , đồng nghĩa khác sắc thái Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm biểu thị cảm xúc , thái độ hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp . ví dụ 1 + 父亲: Fùqīn bố + 爸爸: Bàba bố → 父亲 dùng có sắc thái khách khí 1 chút, trang trọng và lễ nghi hơn là 爸爸. 爸爸 thường được sử dụng một cách xuề xòa, thân mật và gần gũi hơn. ví dụ 2 + 死: Sǐ : chết + 下世 : xià shì chết tạ thế → 死 và 下世 đều mang ý nghĩa là ” chết”. Tuy nhiên từ 死 thường sử dụng một cách chung chung và không mang nhiều ý nghĩa biểu cảm. Còn từ 下世 thì nó mang một sắc thái nói giảm nói tránh, lịch sự và nhã nhặn hơn. ví dụ 3 + 你 Nǐ bạn/cậu/anh/chị… + 您 nín ngài/cô/bạn… → 你 và 您 đều có nghĩa xưng hô với người đang trực tiếp nói chuyện với mình. Tuy nhiên 你 thì mang biểu đạt chung chung, còn 您 thì mang sắc thái kính cẩn, tôn trọng, khách khí và có ý đề cao người đối diện hơn 1 chút. Từ đồng nghĩa không hoàn toàn đồng 1 phần nghĩa từ gần nghĩa Là những từ có ý nghĩa gần giống nhau, ngoài ra mỗi từ trong chúng lại chứa đựng những ý nghĩa khác hoặc có cách dùng khác so với các từ còn laji trong nhóm. Ta cùng xem 1 diễn giải dưới đây để hiểu kĩ hơn về loại từ đồng nghĩa này Ví dụ 1 材料 cái liào tài liệu 资料 zī liào tư liệu → Chúng đều chỉ 1 tệp lưu trữ thông tin, số liệu, nội dung… về một vấn đề nào đó. Tuy nhiên +材料 Cáiliào Thường chỉ những tài liệu chưa được hoàn chỉnh. +资料 Zīliào Thường chỉ những tài liệu đã được hoàn chỉnh. Ví dụ 2 1. 关于这个刑事案件 , 我们已经收集了不少材料 。Guānyú zhège xíngshì ànjiàn, wǒmen yǐjīng shōu jí liǎo bù shǎo cáiliào. Về vụ án hình sự này, chúng tôi đã thu nhập không ít tài liệu. 2. 这些是我的参考资料 。Zhèxiē shì wǒ de cānkǎo zīliào. Đây là những tư liệu tham khảo của tôi. Ngoài ra +材料 Cáiliào còn chỉ những vật chất thành phẩm, trong trường hợp này có ý nghĩa là “vật chất” như gỗ, ximăng, sắt thép đều gọi là vật liệu xây dựng. Về điểm này “资料”không thể có được. +资料 Zīliào còn chỉ tư liệu sản xuất, tư liệu sinh hoạt. Đất đai, nhà xưởng, máy móc…đều là tư liệu sản xuất. Y phục, thực phẩm, nhà ở…đều là những tư liệu sinh hoạt. Về điểm này “材料” không thể có. Ví dụ 1 1. 这些都是盖新房的材料 。Zhèxiē dōu shì gài xīnfáng de cáiliào. Đây đều là những vật liệu để xây dựng nhà mới. 2. 机器是生产资料 。Jīqì shì shēngchǎn zīliào. Máy móc là tư liệu sản xuất. Ví dụ 2 + 采纳 cǎi nà tiếp nhận; tiếp thu + 采取 cǎi qǔ áp dụng + 采用 cǎi yòng chọn dùng Trong đó +采纳 Cǎinà Có ý nghĩa tiếp thu hoặc tiếp nhận, đối tượng sử dụng tương đối hẹp. Thường gặp nhất là những sự vật trừu tượng như“意见” “建议” “要求” Ví dụ 1. 我们应该采纳群众的建议 。Wǒmen yīnggāi cǎinà qúnzhòng de jiànyì. Chúng ta phải nên tiếp thu kiến nghị của quần chúng. +采取 Cǎiqǔ Có ý cho rằng thích hợp mà sử dụng. Đối tượng sử dụng tương đối rộng, có thể là những sự vật trừu tượng như “方针” “政策” “措施” “立场” “态度” “原则” Ví dụ 2. 我们应该采取说服教育的 办法来帮助他 。Wǒmen yīnggāi cǎiqǔ shuōfú jiàoyù de bànfǎ lái bāngzhù tā. Chúng ta nên áp dụng cách thuyết phục bằng giáo dục để giúp đỡ nó. +采用 Cǎiyòng Có ý cho rằng đúng mà chọn dùng. Đối tượng sử dụng rất rộng, có thể là tất cả các sự vật trừu tượng như“技术”“经验”…Đồng thời cũng có thể là một vài sự vật cụ thể như“药物” “工具” “稿件” Ví dụ 3. 我们工厂采用新技术。Wǒmen gōngchǎng cǎiyòng xīn jìshù. Công xưởng chúng ta chọn dùng những kỹ thuật mới. Ví dụ 3 + 参加 cān jiā tham gia + 参与 cān yù tham dự + 加入 jiā rù gia nhập +参加 Cānjiā Chỉ gia nhập vào một chức hoặc hoạt động nào đó. Phạm vi sử dụng tương đối rộng, có thể như tập thể, đội ngũ, hiệp hội ra còn có thể biểu thị ý tham gia một hoạt động nào đó như công tác, thảo luận, hoặc một buổi lễ Ví dụ 这件事你也来参加点意见吧 !Zhè jiàn shì nǐ yě lái cānjiā diǎn yìjiàn ba! Việc này bạn cũng nên đến tham gia một chút ý kiến! 他父母也参加了他的大学 毕业典礼 。Tā fùmǔ yě cānjiāle tā de dàxué bìyè diǎnlǐ. Cha mẹ anh ta cũng đến tham dự lễ tốt nghiệp đại học của anh ấy. +参与 Cānyù Chuyên dùng để chỉ tham gia và cùng hoạt động. Phạm vi sử dụng tương đối hẹp, tân ngữ thường là những từ ngữ biểu thị hoạt động tập thể như công việc, lãnh đạo, vận động, nói chuyện không thể dùng với những từ như chỉ “cách mạng”, “lao động” Ví dụ 他参与制定规划。Tā cānyù zhìdìng guīhuà. Anh ấy tham dự vào việc lập ra quy hoạch. +加入 Jiārù Biểu thị tham gia vào và trở thành một thành viên trong đó. Phạm vi sử dụng tương đối hẹp, tân ngữ của họ thường là những từ chỉ tổ chức như Đảng, đoàn, hiệp hội, hàng ngũ, tổ chức Ví dụ 他加入了作家协会。Tā jiārùle zuòjiā xiéhuì. Ví dụ 4 + 仓促 cāng cù vội vàng + 匆匆 cōng cōng vội vã + 匆忙 cōng máng gấp gáp +仓促 Cāngcù Nhấn mạnh thời gian không nhiều. Vừa có thể hình dung thời gian, cũng vừa có thể hình dung hành động. Ví dụ 他走得很仓促 。Tā zǒu dé hěn cāngcù. Anh ấy đi rất vội vàng. 不要仓促下结论 。Bùyào cāngcù xià jiélùn. Không cần vội vàng kết luận. +匆匆 Cōngcōng Đa phần chỉ vội vã, qua loa đại khái, thông thường hình dung hành động. Ví dụ 他匆匆地洗完脸就走了 。Tā cōngcōng de xǐ wán liǎn jiù zǒule. Anh ấy vội vã rửa mặt rồi đi. +匆忙 Cōngmáng Nhấn mạnh vô cùng vội vàng, thông thường chỉ hình dung hành động, cũng có thể nói “匆匆茫茫”. Ví dụ 他匆匆茫茫吃了几口东西 , 又回车间去了 。Tā cōngcōng máng mang chīle jǐ kǒu dōngxī, yòu huí chējiān qùle. Anh ấy gấp gáp ăn mấy miếng rồi trở lại phân xưởng ngay. Ví dụ 5 + 曾经 céng jīng đã từng; từng + 已经 yǐ jīng đã +曾经 Céngjīng Biểu thị trước đây đã từng trải qua hoặc làm qua, mà hiện tại đã kết thúc. Trong câu thường đi cùng với từ “过”. Ví dụ 几年前我曾经见过她一面 。Jǐ nián qián wǒ céngjīng jiànguò tā yīmiàn. Mấy năm trước tôi đã từng gặp qua cô ấy một lần. +已经 Yǐjīng Biểu thị sự vật đã xảy ra thời gian trước đây, nhưng không nhất định đã kết thúc. Trong câu thường đi cùng với từ “了” Ví dụ 这样已经不错了 。Zhèyàng yǐjīng bùcuòle. Như thế này đã là tốt lắm rồi. 这点前面已经说过了 。Zhè diǎn qiánmiàn yǐjīng shuōguòle. Điểm này phía trước đã có nói qua rồi Từ điển từ đồng nghĩa trong tiếng Trung 1. Cụm đồng nghĩa “khoảng, ước khoảng” 大约,大概,上下,左右 Dàyuē, dàgài, shàngxià, zuǒyòu 2. Cụm từ đồng nghĩa “Làm” 作,干,弄,做,搞,当,办 Zuò, gàn, nòng, zuò, gǎo, dāng, bàn 3. Cụm từ đồng nghĩa ” xe đạp” 脚踏车,自行车,单车 Jiǎotàchē, zìxíngchē, dānchē 4. Cụm từ đồng nghĩa ” Cho đến bây giờ” 为止,到现在 Wéizhǐ, dào xiànzài từ đồng nghĩa” Chết” 死,死亡,去世,安息 Sǐ, sǐwáng, qùshì, ānxí. Ngoài ra các bạn hãy sắm ngay cho mình 1 cuốn từ điển về từ đồng nghĩa trong tiếng Trung để có cách diễn đạt linh hoat, khéo léo hơn và dùng chính xác hơn từ vựng trong tiếng Trung nhé! Một số cuốn sách về từ Đồng nghĩa trong tiếng Trung Dưới đây là cuốn được rất nhiều bạn học tin dùng và đã tiến bộ rất nhiều. Đặt sách vui lòng để lại thông tin bên dưới phần comment của bài viết này. TỪ ĐIỂN TỪ ĐỒNG NGHĨA TỪ PHẨN NGHĨA HOA – VIỆT SO SÁNH 125 NHÓM TỪ ĐỒNG NGHĨA, GẦN NGHĨA THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG HOA Nội dung bài về từ Đồng nghĩa xin kết thúc tại đây. Các bạn có thể xem thêm các bài viết tương tự dưới đây → Xem thêm bài viết Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung Từ Đồng âm Khác nghĩa trong tiếng Trung Trên đây là kiến thức quan trọng về từ đồng nghĩa trong tiếng Trung. Chúc các bạn học tập hiệu quả cùng tiếng trung Chinese! 轻松自我表达 DIỄN ĐẠT BẢN THÂN 表达意见 Thể hiện ý kiến 谈论对某事的意见 Trao đổi ý kiến về việc gì1. 就我来说,我认为吸烟对身体不好。Jiù wǒ lái shuō, wǒ rènwéi xīyān duì shēntǐ bù hǎo. Theo tôi, tôi cho rằng hút thuốc không có lợi cho sức khỏe. 2. 我有这个主意。Wǒ yǒu zhège zhǔyì. Tôi có một ý kiến. 3. 我有个建议。Wǒ yǒu gè jiànyì. Tôi có một đề nghị. 4. 你不觉得告诉驾车很危险吗?Nǐ bù juédé gàosù jiàchē hěn wéixiǎn ma? Bạn không nghĩ lái xe nhanh rất nguy hiểm sao? 5. 在我看来,教育应当完全免费。Zài wǒ kàn lái, jiàoyù yīngdāng wánquán miǎnfèi. Theo tôi nghĩ, giáo dục nên miễn phí hoàn toàn. 6. 我们开门见山吧。Wǒmen kāiménjiànshān ba. Chúng ta hãy đi thẳng vào vấn đề. 请开门见山说吧。Qǐng kāiménjiànshān shuō ba. Xin vui lòng nói thẳng vào vấn đề. 7. 科长,我认为你的建议不实际。Kē zhǎng, wǒ rènwéi nǐ de jiànyì bù shíjì. Trưởng phòng, tôi nghĩ đề nghị của anh không thực tế. 8. 我想说,电视上的暴力镜头太多了。Wǒ xiǎng shuō, diànshì shàng de bàolì jìngtóu tài duōle. Tôi muốn nói là có quá nhiều cảnh bạo lực trên ti vi. 9. 次长,你怎么看?Cì zhǎng, nǐ zěnme kàn? Thứ trưởng, ngài thấy thế nào? 10. 朴先生,请告诉我你的想法。Pǔ xiānshēng, qǐng gàosù wǒ nǐ de xiǎngfǎ. Ông Phác, xin nói cho tôi biết suy nghĩ của ông. 11. 在我看来,这是一个不错的计划。Zài wǒ kàn lái, zhè shì yīgè bùcuò de jìhuà. Theo tôi thì đây là một kế hoạch hay. 12. 问题在于意识到这情况的人很少。Wèntí zàiyú yìshí dào zhè qíngkuàng de rén hěn shǎo. Vấn đề là có rất ít người nhận thấy được tình hình này. 13. 很明显,你本应该买下它。Hěn míngxiǎn, nǐ běn yìng gāi mǎi xià tā. Rõ ràng là bạn nên mua nó. 14. 告诉我你心里是怎么想的?Gàosù wǒ nǐ xīnlǐ shì zěnme xiǎng de? Nói cho tôi biết trong lòng bạn đang nghĩ gì? 15. 我认为学生们应该多做点实地研究。Wǒ rènwéi xuéshēngmen yīnggāi duō zuò diǎn shídì yánjiū. Tôi cho rằng sinh viên nên làm thêm nhiều nghiên cứu thực Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà NộiCS2Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy Tầng 4 ĐT – 09. 4400. 4400 – HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE hoc tieng trung giao tiep onlineKHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dauAbout Author trungtamtiengtrung Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm cùng ý kiến tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cùng ý kiến trong tiếng Trung và cách phát âm cùng ý kiến tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cùng ý kiến tiếng Trung nghĩa là gì. 附议 《同意别人的提议, 作为共同提议人。》anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh. 小陈提议选老魏为工会主席, 还有两个人附议。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ cùng ý kiến hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung chế bác tiếng Trung là gì? lục dục tiếng Trung là gì? ngày lễ tiếng Trung là gì? chắc giá tiếng Trung là gì? an ten tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của cùng ý kiến trong tiếng Trung 附议 《同意别人的提议, 作为共同提议人。》anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh. 小陈提议选老魏为工会主席, 还有两个人附议。 Đây là cách dùng cùng ý kiến tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cùng ý kiến tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

ý kiến tiếng trung là gì