Đề thi Trạng Nguyên giờ đồng hồ Việt lớp 3 Vòng 18 năm 2021 - 2022 bao gồm 2 đề ôn thi Trạng Nguyên giờ đồng hồ Việt lớp 3 cấp cho Tỉnh - Thi Hội, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp những em luyện giải đề để chuẩn bị thật giỏi cho kỳ thi Hội Trạng Nguyên giờ Đề ôn thi Trạng Nguyên giờ đồng hồ Việt lớp 5 năm 2021 Đề thi Trạng Nguyên tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 cấp huyện năm 2020 - 2021. Bài 1: Trâu rubi uyên bác. Em hãy giúp cho bạn trâu điền tự số tương thích vào ô trống. 1. Mâm cao.. đầy. 2. Duy nhất tự vi sư, chào bán tự vi đúng lúc chí đang "vẩn vơ nghĩ mãi" thì thị nở mang "một nồi cháo hành còn nóng nguyên" vào.việc làm này của thị khiến hắn hết sức "ngạc nhiên".rồi từ chỗ "ngạc nhiên", chí thấy "mắt hình như ươn ướt" ( xúc động).bởi vì một lẽ hết sức đơn giản, đây là lần đầu tiên "hắn được một người đàn bà cho", "đời hắn chưa bao giờ được săn sóc bởi bàn tay đàn … Luyện Thi 123 giúp cho học sinh có thêm một người BẠN HỌC thân thiết, bài tập luyện tập Toán và Tiếng Việt lớp 1,2,3,4,5 và Các môn học từ lớp 6 đến lớp 12. Quá rẻ phải không nào? Kỳ vừa rồi cháu đạt giải Á quân trạng Nguyên Toán của trường." cash. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 17 Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 17 cấp huyện Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 17 Để chuẩn bị cho vòng thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 sắp tới, mời các em học sinh luyện tập với đề Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 17 của năm 2021 cấp huyện để nắm bắt được cấu trúc đề thi cũng như làm quen với các dạng câu hỏi, từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả cho bản thân. Trạng nguyên Tiếng Việt là kỳ thi được tổ chức thường niên dành cho các em học sinh khối tiểu học. Trước các vòng thi, các em học sinh nên luyện lại đề của các các năm trước để làm quen với đề, biết được cấu trúc đề thi cũng như ôn tập lại kiến thức, chuẩn bị cho kỳ thi chính thức của mình đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo và luyện tập tại Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt trên với đầy đủ đề thi từ lớp 1 đến lớp 5. Chúc các em đạt điểm cao trong kỳ thi chính thức của mình. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 17 cấp huyện Bài 1 Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn trâu điền từ số thích hợp vào ô trống Đáp án cỗ Đáp án sư Đáp án chứng Đáp án hay Đáp án ong Đáp án mềm Đáp án hồ Đáp án bỏng Đáp án chơi Đáp án hộ Bài 2 Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Đáp án Đi một ngày đàng – học một sàng khôn Tuy trời mưa – nhưng em vẫ đi học Nếu trời mưa – thì em không đi chơi Nhai kĩ lo lâu – cày sâu tốt lúa Khoai đất lạ – mạ đất quen Bán anh em xa – mua láng giềng gần Ăn trông nồi – ngồi trông hướng Cánh diều mềm mại – như cánh bướm Lan vừa học giỏi – vừa hát hay Tiếng gió vi vu – như tiếng sáo Bài 3 Câu 1. Câu thơ “Quả dừa dẫn đàn lợn con nằm trên cao” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? □ so sánh □ nhân hóa □ đảo ngữ □ câu hỏi tu từ Đáp án so sánh Câu 2. Trong các câu sau đây, câu nào là câu hỏi và cần đặt dấu chấm hỏi cuối câu □ Tôi tin bạn ấy biết làm gì □ Tôi không hiểu tại sao bạn ấy lại lười như vậy □ Tôi nghĩ bạn sẽ biết đáp án câu hỏi này là gì □ Cậu đã đọc xong quyển sách này chưa Đáp án Cậu đã đọc xong quyển sách này chưa Câu 3. Điền dấu câu thích hợp vào câu sau ” Ôi chao chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao □ dấu phẩy □ dấu chấm □ dấu chấm than □ dấu ba chấm Đáp án dấu chấm than Câu 4. Từ cao thượng được hiểu là gì? □ đứng ở vị trí cao nhất □ cao vượt lên trên cái tầm thường nhỏ nhen □ có quyết định nhanh chóng và dứt khoát □ chăm chỉ, nhanh nhẹn, cẩn thận Đáp án cao vượt lên trên cái tầm thường nhỏ nhen Câu 5. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu □ Nam ơi, Cậu có đi học không? □ Đất nước mình đẹp lắm! □ Vừa thông minh lại vừa đáng yêu thế? □ Trên cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ. Đáp án Vừa thông minh lại vừa đáng yêu thế? Câu 6. Từ là trong câu nào dưới đây không phải từ so sánh □ Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi □ Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh □ Mẹ là đất nước, tháng ngày của con □ Đối với chuồn chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu năm Đáp án Đối với chuồn chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu năm Câu 7. Dấu phẩy trong câu “Tùng, cúc, trúc, mai, biểu tượng cho những đức tính của người quân tử.” có tác dụng gì? □ Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu □ Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ □ Ngăn cách các vế trong câu ghép □ Kết thúc câu cảm thán, câu cầu khiến Đáp án Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu Câu 8. Từ nào có nghĩa là phương pháp, cách thức đặc biệt, giữ kín, ít người biết □ bí ẩn □ bí bách □ bí hiểm □ bí quyết Đáp án bí quyết Câu 9. Bài thơ Bầm ơi do nhà thơ nào sáng tác □ Tố Hữu □ Hoàng Trung Thông □ Trương Nam Hương □ Trần Đăng Khoa Đáp án Tố Hữu Câu 10. Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống Con đi đánh giặc mười năm Chưa bằng…. đời Bầm sáu mươi Bầm ơi – Tố Hữu □ khó nhọc □ vất vả □ gian khổ □ khó khổ Đáp án khó nhọc Chi tiết các bài thi, mời các bạn cùng theo dõi sau đây Video Luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp huyện Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 17 Bài 1 Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Đáp án Nhẹ nhàng – thanh thoát Bất khuất – quật cường Dữ dội – ác liệt Đảm đang – chịu khó Cương quyết – kiên định Nặng nhọc – vất vả Mập mạp – đẫy đà Trường tồn – vĩnh cửu Dẫn đầu – tiên phong Cửa biển – hải khẩu Chi tiết các bài thi, mời các bạn cùng theo dõi sau đây Bài 2 Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1 Từ nào có nghĩa là cách giải quyết đặc biệt hiệu nghiệm mà ít người biết? Bí ẩn Bí bách Bí hiểm Bí quyết Câu hỏi 2 Bộ phận nào là trạng ngữ trong câu “Đêm, tôi không thể chợp mắt dù chỉ một phút.” ? Đêm Một phút Không thể Chợp mắt Câu hỏi 3 Sự vật nào được nhân hóa trong câu “Dải mây trắng đỏ dần trên đỉnh núi Sương hồng lam ôm ấp mái nhà gianh.” Đoàn Văn Cừ Dải mây trắng Đỉnh núi Sương hồng lam sương Câu hỏi 4 Từ nào khác với các từ còn lại Tác nghiệp Tác hợp Tác giả Tác chiến Câu hỏi 5 Từ “bởi vì” trong câu sau biểu thị quan hệ gì? “Non xanh bao tuổi mà già Bởi vì sương tuyết hóa ra bạc đầu” ca dao Điều kiện – kết quả Nguyên nhân kết quả Tương phản Tăng tiến Câu hỏi 6 Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu “Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại.” tục ngữ Tốt đẹp phô ra Tốt đẹp Xấu xa Tốt đẹp, xấu xa Câu hỏi 7 Tục ngữ, thành ngữ cùng nghĩa với câu “Gừng cay muối mặn.”? Sinh cơ lập nghiệp Tình sâu nghĩa nặng Chung lưng đấu cật Tre già măng mọc Câu hỏi 8 Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống “Tiếng Việt của chúng ta ……. giàu…… đẹp? Vừa – đã Vừa – vừa Do – nên Mặc dù – nhưng Câu hỏi 9 Từ “ăn” trong câu nào đúng với nghĩa gốc? Làm công ăn lương Xe ăn xăng Quả cam ăn rất ngọt Cô ấy ăn ảnh Câu hỏi 10 Từ “kết luận” trong câu “Những kết luận của ông ấy rất đáng tin cậy.” thuộc từ loại nào? Đại từ Danh từ Tính từ Động từ Bài 3 Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1 Điền từ vào chỗ trống “Cảm ơn các bạn dấu câu Không là chữ cái nhưng đâu bé người Dấu ……. trọn vẹn câu mà Không biết dùng sẽ dây cà, dây khoai.” Những dấu câu ơi – Lê Thống Nhất Đáp án chấm Câu hỏi 2 Điền vào chỗ trống “Một kho vàng chẳng bằng một ….. chữ.” Đáp án nang Câu hỏi 3 Điền vào chỗ trống “Ai ơi ăn ở cho lành Tu nhân tích …… để dành về sau.” Đáp án đức Câu hỏi 4 Điền từ trái nghĩa với “non” vào chỗ trống “Nắng non mầm mục mất thôi Vì đời lúa đó mà phơi cho giòn Nắng …… hạt gạo thêm ngon Bưng lưng cơm trắng nắng còn thơm tho.” Đáp án già Câu hỏi 5 Điền vào chỗ trống “Mềm nắn ……. buông.” Đáp án rắn Câu hỏi 6 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Không chịu khuất phục trước kẻ thù được gọi ……… khuất.” Đáp án bất Câu hỏi 7 Điền vào chỗ trống Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con……… trong vũ trụ.” Đáp án người Câu hỏi 8 Giải câu đố Thân em do đất mà thành Không huyền một cặp rành rành thiếu chi Khi mà bỏ cái nón đi Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu. Từ không có dấu huyền là từ gì? Trả lời từ …….. Đáp án đôi Câu hỏi 9 Điền từ phù hợp vào chỗ trống “Ăn ở như bát nước ………” có nghĩa là đối xử với nhau trọn tình nghĩa Đáp án đầy Câu hỏi 10 Giải câu đố Thân tôi dùng bắc ngang sông Không huyền công việc ngư ông sớm chiều Nặng vào em mẹ thân yêu, Thêm hỏi với “thả” phần nhiều đi đôi. Từ có dấu nặng là từ gì? Trả lời từ …….. Đáp án cậu Trên đây, đã giới thiệu tới các bạn Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 17 hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho các em tập dượt cho các vòng thi Trạng Nguyên Tiếng Việt tiếp theo. Để cập nhật các vòng thi mới, mời các bạn tham khảo các Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt trên và làm bài trắc nghiệm trực tuyến tại Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt online. ▪️ chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy. ▪️ có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải. ▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi. ▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website khi copy bài viết. Trắc nghiệm Online Trạng Nguyên Tiếng Việt Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 các vòngNgoài các bài Giải Toán 5, giải bài tập tiếng Việt 5, VnDoc mời bạn tham dự các vòng thi Trạng Nguyên Tiếng Việt để tăng cường kiến thức, chuẩn bị tốt trước khi các vòng thi diễn ra nhé. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2021, Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 mang tới đề thi vòng 15, 16, 17 có đáp án kèm theo, giúp cho các em học Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 mang tới đề thi vòng 15, 16, 17 có đáp án kèm theo, giúp cho các em học sinh lớp 5 tham khảo, ôn luyện thật tốt để chuẩn bị cho bài thi Trạng Nguyên Tiếng Việt năm 2021 – 2022 sắp tới đạt kết quả như mong Đang Xem Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2021 Qua đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 trong bài viết dưới đây các em sẽ nắm chắc các dạng bài tập thường gặp trong đề thi, luyện trả lời câu hỏi để không còn bỡ ngỡ khi tham gia thi chính thức. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi nhé Bài 1 Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn trâu điền từ số thích hợp vào ô trống 1. Mâm cao…… đầy 2. Nhất tự vi sư, bán tự vi…. 3. Nói có sách, mách có….. 4. Điều…. lẽ phải 5. Nuôi…. tay áo 6. Nước chảy, …. mềm 7. Nước lã vã nên…. 8. Nước sôi lửa….. 9. Ở chọn nơi, …. chọn bạn 10. Phù…. độ trì Bài 2 Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Bài 3 Câu 1. Câu thơ “Quả dừa dẫn đàn lợn con nằm trên cao” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? □ so sánh□ nhân hóa□ đảo ngữ□ câu hỏi tu từ Câu 2. Trong các câu sau đây, câu nào là câu hỏi và cần đặt dấu chấm hỏi cuối câu □ Tôi tin bạn ấy biết làm gì□ Tôi không hiểu tại sao bạn ấy lại lười như vậy□ Tôi nghĩ bạn sẽ biết đáp án câu hỏi này là gì□ Cậu đã đọc xong quyển sách này chưa Câu 3. Điền dấu câu thích hợp vào câu sau ” Ôi chao chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao □ dấu phẩy□ dấu chấm□ dấu chấm than□ dấu ba chấm Câu 4. Từ cao thượng được hiểu là gì? □ đứng ở vị trí cao nhất□ cao vượt lên trên cái tầm thường nhỏ nhen□ có quyết định nhanh chóng và dứt khoát□ chăm chỉ, nhanh nhẹn, cẩn thận Câu 5. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu □ Nam ơi, Cậu có đi học không?□ Đất nước mình đẹp lắm!□ Vừa thông minh lại vừa đáng yêu thế?□ Trên cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ. Câu 6. Từ là trong câu nào dưới đây không phải từ so sánh □ Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi□ Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh□ Mẹ là đất nước, tháng ngày của con□ Đối với chuồn chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu năm Câu 7. Dấu phẩy trong câu “Tùng, cúc, trúc, mai, biểu tượng cho những đức tính của người quân tử.” có tác dụng gì? □ Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu□ Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ□ Ngăn cách các vế trong câu ghép□ Kết thúc câu cảm thán, câu cầu khiến Câu 8. Từ nào có nghĩa là phương pháp, cách thức đặc biệt, giữ kín, ít người biết □ bí ẩn□ bí bách□ bí hiểm□ bí quyết Câu 9. Bài thơ Bầm ơi do nhà thơ nào sáng tác □ Tố Hữu□ Hoàng Trung Thông□ Trương Nam Hương□ Trần Đăng Khoa Câu 10. Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống Con đi đánh giặc mười nămChưa bằng…. đời Bầm sáu mươi Bầm ơi – Tố Hữu □ khó nhọc□ vất vả□ gian khổ□ khó khổ Đáp án vòng 17 đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Bài 1 Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn trâu điền từ số thích hợp vào ô trống 1. Đáp án cỗ 2. Đáp án sư 3. Đáp án chứng 4. Đáp án hay 5. Đáp án ong 6. Đáp án mềm 7. Đáp án hồ 8. Đáp án bỏng 9. Đáp án chơi 10. Đáp án hộ Bài 2 Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Đi một ngày đàng – học một sàng khôn Tuy trời mưa – nhưng em vẫn đi học Nếu trời mưa – thì em không đi chơi Nhai kĩ lo lâu – cày sâu tốt lúa Khoai đất lạ – mạ đất quen Bán anh em xa – mua láng giềng gần Ăn trông nồi – ngồi trông hướng Cánh diều mềm mại – như cánh bướm Lan vừa học giỏi – vừa hát hay Tiếng gió vi vu – như tiếng sáo Bài 3 Câu 1. Câu thơ “Quả dừa dẫn đàn lợn con nằm trên cao” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? Đáp án so sánh Câu 2. Trong các câu sau đây, câu nào là câu hỏi và cần đặt dấu chấm hỏi cuối câu Đáp án Cậu đã đọc xong quyển sách này chưa Câu 3. Điền dấu câu thích hợp vào câu sau ” Ôi chao chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao Đáp án dấu chấm than Câu 4. Từ cao thượng được hiểu là gì? Đáp án cao vượt lên trên cái tầm thường nhỏ nhen Câu 5. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu Đáp án Vừa thông minh lại vừa đáng yêu thế? Câu 6. Từ là trong câu nào dưới đây không phải từ so sánh Đáp án Đối với chuồn chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu năm Câu 7. Dấu phẩy trong câu “Tùng, cúc, trúc, mai, biểu tượng cho những đức tính của người quân tử.” có tác dụng gì? Đáp án Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu Câu 8. Từ nào có nghĩa là phương pháp, cách thức đặc biệt, giữ kín, ít người biết Đáp án bí quyết Câu 9. Bài thơ Bầm ơi do nhà thơ nào sáng tác Đáp án Tố Hữu Câu 10. Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống Đáp án khó nhọc Đề luyện thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 16 năm học 2020 – 2021 Bài 1 Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ Bài 2. Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Bài 3 Điền từ Câu hỏi 1 Điền vào chỗ trống “Hà Nội có Hồ GươmNước xanh như pha mựcBên hồ ngọn Tháp BútViết ……… lên trời cao.” Hà Nội – Trần Đăng Khoa Câu hỏi 2 Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng “Dân càng giàu thì nước ……. mạnh.” Câu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi là trật ……? Câu hỏi 4 Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau “Tre già …….e bóng măng nonTình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.” Câu hỏi 5. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự …….. chở của bạn bè.” Câu hỏi 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Hùng tâm ……. khí có nghãi là vừa quả cảm vừa có khí phách mạnh mẽ.” Câu hỏi 7. Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng Ngày chưa tắt hẳn trăng ….. lên rồi.” Câu hỏi 8. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con ….. trong vũ trụ.” Câu hỏi 9. Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câuTrẻ cậy cha…… cậy con Câu hỏi 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngọt bùi trong cuộc sống là nội dung câu thành ngữ “Đồng cam cộng ……..” Đáp án vòng 16 đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Bài 1 Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ Đáp án Các ô hàng trên thích hợp với từ “địa” thánh địa, thiên địa, thổ địa, lãnh địa, bản địa Từ “địa” nối được với các ô hàng dưới là địa chủ, địa điểm, địa bàn, địa lí, địa cầu Bài 2. Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Đáp án Cặp từ hô ứng càng – càng, vừa – đã, đâu – đấy Xem Thêm Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 Có đáp ánCặp từ quan hệ tuy – nhưng, bởi vì – cho nên, không những – mà còn Từ để so sánh chừng như, như, tựa, hơn Bài 3 Điền từ Câu hỏi 1 Điền vào chỗ trống Đáp án thơ Câu hỏi 2 Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng “Dân càng giàu thì nước ……. mạnh.” Đáp án càng Câu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi là trật ……? Đáp án tự Câu hỏi 4 Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau Đáp án ch Xem Thêm Đề kiểm tra học kì II lớp 9 môn Toán – Trường THCS Hiệp Phước, Đồng Nai Đề 14Câu hỏi 5. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự ? chở của bạn bè.” Đáp án che Câu hỏi 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Hùng tâm ……. khí có nghãi là vừa quả cảm vừa có khí phách mạnh mẽ.” Đáp án tráng Câu hỏi 7. Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng Ngày chưa tắt hẳn trăng ….. lên rồi.” Đáp án đã Câu hỏi 8. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con ….. trong vũ trụ.” Đáp án người Câu hỏi 9. Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câuTrẻ cậy cha…… cậy con Đáp án già Câu hỏi 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngọt bùi trong cuộc sống là nội dung câu thành ngữ “Đồng cam cộng ……..” Đáp án khổ Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 15 năm 2020 – 2021 Bài 1 Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống 1. Đen như củ …… thất Đáp án tam 2. Đi guốc trong ….. Đáp án bụng 3. Điệu hổ li ….. Đáp án sơn 4. Đồng ….. hiệp lực Đáp án tâm 5. Đa sầu …… cảm Đáp án đa 6. Đất khách …. người Đáp án quê 7. Đất lành …. đậu Đáp án chim 8. Đầu bạc, răng ….. Đáp án long 9. Đồng …… cộng khổ Đáp án cam 10. Đá thúng đụng ….. Đáp án nia Bài 2 Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa Đáp án Lười nhác – siêng năng Giữ – bỏ Vui sướng – buồn rầu Cẩn thận – cẩu thả Vội vàng – thong thả Tập thể – cá nhân Chật chội – rộng rãi Sâu – nông Trầm – bổng Chùng – căng Bài 3. Trắc nghiệm Câu hỏi 1 Để thể hiện quan hệ phản bác giữa các vế câu, ta có thể dùng cặp quan hệ từ nào? A. Không những – mà B. Không chỉ – mà còn C. Tuy – nhưng D. Nhờ – mà Đáp án C Câu hỏi 2 Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống “Trời …. tối là lũ gà con … nháo nhác tìm mẹ.” A. Vừa – đã B. Đã – đã C. Chưa – nên D. Chưa – vừa Đáp án A Câu hỏi 3 Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ “Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc Thở ra mùi vôi vữa nồng hăng” Về ngôi nhà đang xây, Đồng Xuân Lan A. So sánh B. Nhân hóa C. Lặp từ D. Nhân hóa và so sánh Đáp án B Câu hỏi 4 Từ nào viết sai chính tả? A. Da đình B. Da diết C. Giã gạo D. Giúp đỡ Đáp án A Câu hỏi 5 Từ nào viết đúng chính tả? A. Chang trại B. Nung ninh C. Ríu rít D. Trăm chỉ Đáp án C Câu hỏi 6 Những sự vật nào được so sánh với nhau trong câu “Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.” A. Cày đồng – ban trưa B. Mồ hôi – thánh thót C. Mưa – ruộng cày D. Mồ hôi – mưa Đáp án D Câu hỏi 7 Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ tương phản “….. trời mưa rất to ………Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm? A. Nếu – thì B. Tuy – nhưng C. Do – nên D. Vì – nên Đáp án B Câu hỏi 8 Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ “Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy.” “Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, Tập 1, A. Ngoi, lên B. Xuống, ngoi C. Cua, cấy D. Lên, xuống Đáp án D Câu hỏi 9. Điền cặp quan hệ từ phù hợp …… trời đã sang hè …. buổi sớm ở Sapa vẫn lạnh cóng. A. Tuy – nhưng B. Vì – nên C. Nếu – Thì D. Không những – mà Đáp án A Câu hỏi 10 Từ nào khác với các từ còn lại? A. Lễ nghĩa B. lễ phép C. lễ vật D. lễ độ Đáp án C Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 năm 2021 – 2022 bao gồm 10 đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Huyện – Thi Hương. Qua đó, giúp các em luyện giải đề để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi Hương sắp tới. Hãy tham khảo với mobitool nhé ! Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 Đề Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 17 năm 2022Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 17 – Đề 1Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 17 – Đề 2Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 17 – Đề 3Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 năm 2021 – 2022Đề thi thử trạng nguyên tiếng việt lớp 5 vòng 17 năm 2022Video hướng dẫn trạng nguyên tiếng việt lớp 5 vòng 17 năm 2022 chi tiếtXem thêm về bài viết 10 đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 còn giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện các kiến thức đã được học trong sách giáo khoa. Đồng thời, mở rộng, nâng cao kiến thức môn Tiếng Việt thật tốt. Mời các em cùng tải về để luyện thi hiệu quả. Công thức tính doanh thu hòa vốn 2 tuần ago Công thức tính hệ số ma sát trượt 2 tuần ago Tập làm văn lớp 5 Dàn ý Tả cơn mưa rào 5 mẫu 2 tuần ago Đề Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 17 năm 2022 Hướng dẫn cho các bạn Mẹo khoanh bừa trắc nghiệm toán, giúp bạn đạt điểm tuyệt đối giúp bạn tự tin hơn khi làm bài! Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 17 – Đề 1 Bài 1 – Phép thuật mèo con Nhẹ nhàng Bất khuất Dữ dội Đảm đang Cương quyết Nặng nhọc Mập mạp Trường tồn Dẫn đầu Kiên định Thanh thoát Chịu khó Ác liệt Cửa biển Vĩnh cửu Vất vả Quật cường Hải khẩu Tiên phong Đẫy đà Bài 2 CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG Câu hỏi 1 Từ nào có nghĩa là cách giải quyết đặc biệt hiệu nghiệm mà ít người biết? a/ bí ẩn b/ bí bách c/ bí hiểm d/ bí quyết Câu hỏi 2 Bộ phận nào là trạng ngữ trong câu “Đêm, tôi không thể chợp mắt dù chỉ một phút.”? a/ Đêm b/ một phút c/ không thể d/ chợp mắt Câu hỏi 3 Sự vật nào được nhân hóa trong câu “Dải mây trắng đỏ dần trên đỉnh núi Sương hồng lam ôm ấp mái nhà gianh.” ĐoànVănCừ a/ dải mây trắng b/ đỉnh núi c/ sương hồng lam d/ sương Câu hỏi 4 Từ “bởi vì” trong câu sau biểu thị quan hệ gì? “Non xanh bao tuổi mà già Bởi vì sương tuyết hóa ra bạc đầu.” Cadao a/ điều kiện-kết quả b/ nguyên nhân-kết quả c/ tương phản d/ tăng tiếng Câu hỏi 5 Bộ phần nào là chủ ngữ trong câu “Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậylại.” Tục ngữ a/ tốt đẹp phô ra b/ tốt đẹp c/ xấu xa d/ tốt đẹp, xấuxa Câu hỏi 6 Thành ngữ, tục ngữ nào cùng nghĩa với câu “Gừng cay muối mặn.”? a/ sinh cơ lập nghiệp b/ chưng lưng đấu cật c/ tình sâu nghĩa nặng d/ tre già măng mọc Câu hỏi 7 Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống “Tiếng Việt của chúngta ……giàu………đẹp.” a/ vừa-đã b/ vừa-vừa c/ do-nên d/mặc dù-nhưng Câu hỏi 8 Từ nào khác với các từ còn lại a/ tác nghiệp b/ tác hợp c/ tác giả d/ tác chiến Câu hỏi 9 Từ “ăn” trong câu nào dùng với nghĩa gốc? a/ Làm công ăn lương. b/ Xe ăn xăng. c/ Quả cam ăn rất ngọt. d/ Cô ấy rất ăn ảnh. Câu hỏi 10 Từ “kết luận” trong câu “Những kết luận của ông ấy rất đángtincậy.”thuộc từ loại nào? a/ đại từ b/ danh từ c/ tính từ d/ độngtừ Bài 3 Điền từ Câu hỏi 1 Điền vào chỗ trống “Cảm ơn các bạn dấu câu Không là chữ cái nhưng đâu bé người Dấu ……..trọn vẹn câu mà Không biết dùng sẽ dây cà, dây khoai.” Những dấu câu ơi – Lê Thống Nhất Câu hỏi 2 Điền vào chỗ trống “Một kho vàng chẳng bằng một ………….chữ.”Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam – Giáo sư Nguyễn Lân Câu hỏi 3 Điền vào chỗ trống “Ai ơi ăn ở cho lành Tu nhân tích …………để dành về sau.” Cadao Câu hỏi 4 Điền từ trái nghĩa với “non” vào chỗ trống “Nắng non mầm mục mất thôi Vì đời lúa đó mà phơi cho giòn Nắng ………….hạt gạo thêm ngon Bưng lưng cơm trắng, nắng còn thơm tho.” Tiếng hát mùa gặt – Nguyễn Duy Câu hỏi 5 Điền vào chỗ trống “Mềm nắn ………..buông.” Câu hỏi 6 Điền vào chỗ trống “Không chịu khuất phục trước kẻ thù đượcgọi …………khuất.” – SGK Tiếng Việt 5 – tập 2 Câu hỏi 7 Điền vào chỗ trống Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi vàkhẳng định giá trị của con …………trong vũ trụ.” Câu hỏi 8 Giải câu đố Thân em do đất mà thành Không huyền một cặp rành rành thiếu chi Khi mà bỏ cái nón đi Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu. Từ không có dấu huyền là từ gì? Trả lời từ …………. Câu hỏi 9 Điền từ phù hợp vào chỗ trống “Ăn ở như bát ……….đầy.” nghĩalàđối xử với nhau trọn tình nghĩa. Câu hỏi 10 Giải câu đố “Thân tôi dùng bắc ngang sông Không huyền công việc ngư ông sớm chiều Nặng vào em mẹ thân yêu Thêm hỏi với “thả” phần nhiều đi đôi. Từ có dấu hỏi là từ gì? Trả lời từ ………. Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 17 – Đề 2 Bài 1 Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu. 1. Trẻ trồng ….. già trồng chuối. 2. Cha ……… mẹ dưỡng. 3. Cánh hồng ……. bổng. 4. Được ……. đòi tiên. 5. Được mùa …….. đau mùa lúa. 6. Cày ……. cuốc bẫm. 7. Con rồng cháu ………… 8. Bĩ cực thái ……… 9. Dục ……… bất đạt. 10. Tay làm hàm nhai ……… quai miệng trễ. Bài 2 Phép thuật mèo con Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi. Đất nước Bom nguyên tử Xin được trợ giúp Chất phác Cầu viện Nhà thờ Ăn lót dạ Đường cày Bom H Giáo sĩ Thật thà Chức sắc trong đạo Hồi Bom A Bom khinh khí Sá cày Xã tắc Loài cua nhỏ Con da Giáo đường Điểm tâm Bài 3 Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1 Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là gì? A – Công khai B – Công hữu C – Công cộng D – Công dân Câu hỏi 2 Thành ngữ nào sau đây không nói về vẻ đẹp của thiên nhiên? A – Sơn thủy hữu tình B – Hương đồng gió nội C – Non xanh nước biếc D – Một nắng hai sương Câu hỏi 3 Chủ ngữ trong câu “Phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ai đã ném bốn năm mảng mây hồng to tướng.” là từ nào? A – Phía trên B – Dải đê C – Mây hồng D – Ai Câu hỏi 4 Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ “Cần câu uốn cong lưỡi sóng Thuyền ai … trăng đêm” A – lấp lóa B – lấp lánh C – long lanh D – long lánh Câu hỏi 5 Từ loại nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật? A – Danh từ B – Động từ C – Tính từ D – Đại từ Câu hỏi 6 Từ nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa chúng với nhau? A – Động từ B – Đại từ C- Quan hệ từ D – Tính từ Câu hỏi 7 Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”, có quan hệ với nhau như thế nào? A – Đồng âm B – Đồng nghĩa C – Trái nghĩa D – Nhiều nghĩa Câu hỏi 8 Cho đoạn thơ “Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể Núi dựng cheo leo, hồ lặng im Lá rừng với gió ngân se sẽ Họa tiếng lòng ta với tiếng chim.” Đoạn thơ trên có những động từ nào? A – Chầm chậm, cheo leo, se sẽ B – Vào, ta, chim C – Vào, ngân, họa D – Vào, lặng im, ngân, họa Câu hỏi 9 Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ “Mai các cháu học hành tiến bộ Đời đẹp tươi … tung bay” A – cờ đỏ B – khăn đỏ C – áo đỏ D – mũ đỏ Câu hỏi 10 Trong các từ sau, từ nào phù hợp điền vào chỗ trống câu thơ “Sáng chớm …..trong lòng Hà Nội Những phố dài xao xác hơi may Người ra đi đầu không ngoảnh lại Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy.”? A – thu B – lạnh C – đông D – buồn Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 17 – Đề 3 Bài 1 Phép thuật mèo con Tế nhị Khăng khít Xã tắc Lúc còn sống Tân thời Mười phương Lịch sự Gắn bó Bạn bè Dìu dắt Tiến bộ Bằng hữu Thập phương Hợp tác Phát triển Sinh thời Nhà nước Kèm cặp Cộng tác Kiểu mới Bài 2 Chọn đáp án đúng Câu hỏi 1 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu”Dĩ hòa vi …….” A – quý B – lộc C – hữu D – cộng Câu hỏi 2 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Nắng đã chiếu sáng…………cửa biển.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – lóa B – rực C – lòa D – choang Câu hỏi 3 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Giấy ……………..phải giữ lấy lể.” A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách Câu hỏi 4 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Hàng khuy…….. như hàng quân trong đội duyệt binh.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn Câu hỏi 5 Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “……..trồng na, …….trồng chuối”. A – bé – bà B – trẻ – già C – lớn – bé D – già – trẻ Câu hỏi 6 Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “…………chất chiu hơn ………….phung phí”. A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều Câu hỏi 7 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Công thành……. toại.” A – lợi B – đức C – danh D – lộc Câu hỏi 8 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Đến khi các loài hoa rực rỡ như hoa gạo, vông, phượng, bằng lăng, muồng đã……..qua bầu trời Hà Nội, cây sâu trước cửa nhà tôi mới lấp ló những chùm quả xanh giòn.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – tràn ngập B – vắt ngang C – nhuộm kín D – kéo quân Câu hỏi 9 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Dục tốc bất ……” A – được B – động C – thành D – đạt Câu hỏi 10 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Áo ……..khéo vá hơn lành vụng may.” A – tơi B – rách C – rét D – đẹp Bài 3 Chọn đáp án đúng Câu hỏi 1 Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa chuyển? A – cánh tay B – tay nghề C – khuỷu tay D – đau tay Câu hỏi 2 Câu “Vì trời nắng to, lại không mưa đã lâu nên có cây héo rũ.” có sử dụng quan hệ từ nào? A – vì, lại B – lại, lâu C – lâu, nên D – vì, nên Câu hỏi 3 Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ “dữ dội”? A – mạnh mẽ B – mãnh liệt C – ác liện D – dịu êm Câu hỏi 4 Trong các bài đọc sau, bài đọc nào không thuộc chủ đề “Nam và nữ”? A – con gái B – nghĩa thầy trò C – một vụ đắm tàu D – lớp trưởng lớp tôi Câu hỏi 5 Cụm từ “phía trên bờ đê” trong câu “Phía trên bờ đê, bọn trẻ chăn trâu thả diều, thổi sáo.” là trạng ngữ chỉ gì? A – thời gian B – phương tiện C – nguyên nhân D – nơi chốn Câu hỏi 6 Câu “Mặt trời càng lên cao, ánh nắng càng chói chang” có sử dụng cặp từ hô ứng nào? A – lên, chói B – càng, chói C – càng, càng D – cao, chói chang Câu hỏi 7 Sự vật nào được nhân hóa trong câu Hoa phượng màu hồng pha da cam chứ không đỏ gắt như vông như gạo. Đến cái anh bằng lăng thì đã vừa hồng vừa tím. Sáng đến anh hoa muồng thì đã ngả hẳn sang màu vàng chanh.”? A – Phượng B – vông, gạo C – bằng lăng, muồng D – phượng, muồng Câu hỏi 8 Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa gốc? A – mũi đất B – mũi dao C – mũi kéo D – mũi tẹt Câu hỏi 9 hai câu “Lũ trẻ ngồi im nghe các cụ già kể chuyện. Hôm sau, chúng rủ nhau ra cồn cát cao tìm những bông hoa tím.” liên kết với nhau bằng cách nào? A – thay thế từ ngữ B – bằng dấu phẩy C – từ ngữ mới D – lặp từ ngữ Câu hỏi 10 Hình ảnh “hồ nước” trong câu “Chúng không còn là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng không đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất.” được so sánh với hình ảnh nào? A – trái đất B – bầu trời C – giếng không đáy D – bên kia trái đất Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 năm 2021 – 2022 Hãy tham khảo Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 năm 2021 – 2022 mới nhất dưới đây để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới nhé Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 năm 2021 – 2022 Bài 1 Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu. Trẻ trồng ….. già trồng chuối. Cha ……… mẹ dưỡng. Cánh hồng ……. bổng. Được ……. đòi tiên. Được mùa …….. đau mùa lúa. Cày ……. cuốc bẫm. Con rồng cháu ………… Bĩ cực thái ……… Dục ……… bất đạt. Tay làm hàm nhai ……… quai miệng trễ. Bài 2 Phép thuật mèo con Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi. Đất nước Bom nguyên tử Xin được trợ giúp Chất phác Cầu viện Nhà thờ Ăn lót dạ Đường cày Bom H Giáo sĩ Thật thà Chức sắc trong đạo Hồi Bom A Bom khinh khí Sá cày Xã tắc Loài cua nhỏ Con da Giáo đường Điểm tâm Bài 3 Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1 Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là gì? A – Công khai B – Công hữu C – Công cộng D – Công dân Câu hỏi 2 Thành ngữ nào sau đây không nói về vẻ đẹp của thiên nhiên? A – Sơn thủy hữu tình B – Hương đồng gió nội C – Non xanh nước biếc D – Một nắng hai sương Câu hỏi 3 Chủ ngữ trong câu “Phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ai đã ném bốn năm mảng mây hồng to tướng.” là từ nào? A – Phía trên B – Dải đê C – Mây hồng D – Ai Câu hỏi 4 Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ “Cần câu uốn cong lưỡi sóng Thuyền ai … trăng đêm” A – lấp lóa B – lấp lánh C – long lanh D – long lánh Câu hỏi 5 Từ loại nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật? A – Danh từ B – Động từ C – Tính từ D – Đại từ Câu hỏi 6 Từ nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa chúng với nhau? A – Động từ B – Đại từ C – Quan hệ từ D – Tính từ Câu hỏi 7 Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”, có quan hệ với nhau như thế nào? A – Đồng âm B – Đồng nghĩa C – Trái nghĩa D – Nhiều nghĩa Câu hỏi 8 Cho đoạn thơ “Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể Núi dựng cheo leo, hồ lặng im Lá rừng với gió ngân se sẽ Họa tiếng lòng ta với tiếng chim.” Đoạn thơ trên có những động từ nào? A – Chầm chậm, cheo leo, se sẽ B – Vào, ta, chim C – Vào, ngân, họa D – Vào, lặng im, ngân, họa Câu hỏi 9 Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ “Mai các cháu học hành tiến bộ Đời đẹp tươi … tung bay” A – cờ đỏ B – khăn đỏ C – áo đỏ D – mũ đỏ Câu hỏi 10 Trong các từ sau, từ nào phù hợp điền vào chỗ trống câu thơ “Sáng chớm …..trong lòng Hà Nội Những phố dài xao xác hơi may Người ra đi đầu không ngoảnh lại Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy.”? A – thu B – lạnh C – đông D – buồn Đề thi thử trạng nguyên tiếng việt lớp 5 vòng 17 năm 2022 Tiếp theo đây là Đề thi thử trạng nguyên tiếng việt lớp 5 vòng 17 năm 2022 đầy đủ chi tiết giúp kiểm tra những gì mà các em đã chuẩn bị Đề thi thử trạng nguyên tiếng việt lớp 5 vòng 17 năm 2022 Bài 1 Phép thuật mèo con Tế nhị Khăng khít Xã tắc Lúc còn sống Tân thời Mười phương Lịch sự Gắn bó Bạn bè Dìu dắt Tiến bộ Bằng hữu Thập phương Hợp tác Phát triển Sinh thời Nhà nước Kèm cặp Cộng tác Kiểu mới Bài 2 Chọn đáp án đúng Câu hỏi 1 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu”Dĩ hòa vi …….” A – quý B – lộc C – hữu D – cộng Câu hỏi 2 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Nắng đã chiếu sáng…………cửa biển.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – lóa B – rực C – lòa D – choang Câu hỏi 3 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Giấy ……………..phải giữ lấy lể.” A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách Câu hỏi 4 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Hàng khuy…….. như hàng quân trong đội duyệt binh.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn Câu hỏi 5 Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “……..trồng na, …….trồng chuối”. A – bé – bà B – trẻ – già C – lớn – bé D – già – trẻ Câu hỏi 6 Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “…………chất chiu hơn ………….phung phí”. A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều Câu hỏi 7 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Công thành……. toại.” A – lợi B – đức C – danh D – lộc Câu hỏi 8 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Đến khi các loài hoa rực rỡ như hoa gạo, vông, phượng, bằng lăng, muồng đã……..qua bầu trời Hà Nội, cây sâu trước cửa nhà tôi mới lấp ló những chùm quả xanh giòn.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – tràn ngập B – vắt ngang C – nhuộm kín D – kéo quân Video hướng dẫn trạng nguyên tiếng việt lớp 5 vòng 17 năm 2022 chi tiết Xem thêm về bài viết Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 năm 2021 – 2022 Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Huyện – Thi Hương [rule_3_plain] Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 năm 2021 – 2022 bao gồm 10 đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Huyện – Thi Hương. Qua đó, giúp các em luyện giải đề để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi Hương sắp tới. 10 đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 còn giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện các kiến thức đã được học trong sách giáo khoa. Đồng thời, mở rộng, nâng cao kiến thức môn Tiếng Việt thật tốt. Mời các em cùng tải về để luyện thi hiệu quả. Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Huyện năm 2021 – 2022Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 năm 2021 – 2022Đề thi Hương Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2021 – 2022 Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 năm 2021 – 2022 adsbygoogle= Bài 1 Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu. Trẻ trồng ….. già trồng ……… mẹ hồng ……. ……. đòi mùa …….. đau mùa ……. cuốc rồng cháu …………Bĩ cực thái ………Dục ……… bất làm hàm nhai ……… quai miệng trễ. Bài 2 Phép thuật mèo con Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi. Đất nướcBom nguyên tửXin được trợ giúpChất phácCầu việnNhà thờĂn lót dạĐường càyBom HGiáo sĩThật thàChức sắc trong đạo HồiBom ABom khinh khíSá càyXã tắcLoài cua nhỏCon daGiáo đườngĐiểm tâm Bài 3 Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1 Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là gì? adsbygoogle= A – Công khai B – Công hữu C – Công cộng D – Công dân Câu hỏi 2 Thành ngữ nào sau đây không nói về vẻ đẹp của thiên nhiên? A – Sơn thủy hữu tình B – Hương đồng gió nội C – Non xanh nước biếc D – Một nắng hai sương Câu hỏi 3 Chủ ngữ trong câu “Phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ai đã ném bốn năm mảng mây hồng to tướng.” là từ nào? A – Phía trên B – Dải đê C – Mây hồng D – Ai Câu hỏi 4 Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ “Cần câu uốn cong lưỡi sóngThuyền ai … trăng đêm” A – lấp lóa B – lấp lánh C – long lanh D – long lánh Câu hỏi 5 Từ loại nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật? A – Danh từ B – Động từ C – Tính từ D – Đại từ Câu hỏi 6 Từ nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa chúng với nhau? A – Động từ B – Đại từ C – Quan hệ từ D – Tính từ Câu hỏi 7 Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”, có quan hệ với nhau như thế nào? A – Đồng âm B – Đồng nghĩa C – Trái nghĩa D – Nhiều nghĩa Câu hỏi 8 Cho đoạn thơ “Thuyền ta chầm chậm vào Ba BểNúi dựng cheo leo, hồ lặng imLá rừng với gió ngân se sẽHọa tiếng lòng ta với tiếng chim.” adsbygoogle= Đoạn thơ trên có những động từ nào? A – Chầm chậm, cheo leo, se sẽ B – Vào, ta, chim C – Vào, ngân, họa D – Vào, lặng im, ngân, họa Câu hỏi 9 Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ “Mai các cháu học hành tiến bộĐời đẹp tươi … tung bay” A – cờ đỏ B – khăn đỏ C – áo đỏ D – mũ đỏ Câu hỏi 10 Trong các từ sau, từ nào phù hợp điền vào chỗ trống câu thơ “Sáng chớm …..trong lòng Hà NộiNhững phố dài xao xác hơi mayNgười ra đi đầu không ngoảnh lạiSau lưng thềm nắng lá rơi đầy.”? A – thu B – lạnh C – đông D – buồn Đề thi Hương Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2021 – 2022 Bài 1 Phép thuật mèo con Tế nhịKhăng khítXã tắcLúc còn sốngTân thờiMười phươngLịch sựGắn bóBạn bèDìu dắtTiến bộBằng hữuThập phươngHợp tácPhát triểnSinh thờiNhà nướcKèm cặpCộng tácKiểu mới Bài 2 Chọn đáp án đúng Câu hỏi 1 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu”Dĩ hòa vi …….” A – quý B – lộc C – hữu D – cộng Câu hỏi 2 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Nắng đã chiếu sáng…………cửa biển.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – lóa B – rực C – lòa D – choang Câu hỏi 3 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Giấy ……………..phải giữ lấy lể.” A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách Câu hỏi 4 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Hàng khuy…….. như hàng quân trong đội duyệt binh.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn Câu hỏi 5 Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “……..trồng na, …….trồng chuối”. adsbygoogle= A – bé – bà B – trẻ – già C – lớn – bé D – già – trẻ Câu hỏi 6 Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “…………chất chiu hơn ………….phung phí”. A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều Câu hỏi 7 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Công thành……. toại.” A – lợi B – đức C – danh D – lộc Câu hỏi 8 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu “Đến khi các loài hoa rực rỡ như hoa gạo, vông, phượng, bằng lăng, muồng đã……..qua bầu trời Hà Nội, cây sâu trước cửa nhà tôi mới lấp ló những chùm quả xanh giòn.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – tràn ngập B – vắt ngang C – nhuộm kín D – kéo quân …. >> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 năm 2021 – 2022 [rule_2_plain] Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp Vòng năm Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp cấp Huyện Thi Hương Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp Vòng năm Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp cấp Huyện Thi Hương Tổng hợp Mobitool Tags de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 5 vòng 17 năm 2022 Tài Liệu Giáo Dục Trạng Nguyên Tiếng Việt trạng nguyên tiếng việt lớp 5 vòng 17 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 5 vòng 17 năm 2022

thi trạng nguyên tiếng việt lớp 5 vòng 7