1. Sophie cố gắng tĩnh tâm 20 phút mỗi ngày. Sophie tries to meditate for 20 minutes every day. 2. Chỉ bằng cách tĩnh tâm thì cô ấy mới có thể có chút thời gian để tập trung. Only by meditating she can have some time to concentrate. Ghi chú Chúng ta cùng học về một số nghĩa khác nhau của meditate trong tiếng Anh nha! Dưới đây là những câu châm ngôn tiếng Anh hay về nói về tình bạn: Count your age by friends, not years. Count your life by smiles, not tears. Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè, chứ không phải bằng số năm. Hãy đếm cuộc đời của bạn bằng nụ cười, chứ không phải bằng 18 câu nói tiếng anh hay nhất mọi thời đại. 1-Life is short. Don't be lazy: Cuộc sống ngắn lắm, vì thế đừng lười biếng. 2-You are the biggest person when you have a kindness: Khi có tấm lòng nhân hậu, bạn là người giàu có nhất. 3-No one is old for fairytales: Không ai là quá già để Từ điển Việt Anh. cố ý. deliberate; premeditated; purposeful; intentional; willful; voluntary. tôi đã cố ý dùng từ này i used this word intentionally/deliberately/on purpose. tôi cố ý không mời cô ta i deliberately didn't invite her - Bình yên không có nghĩa là 1 nơi không có tiếng ồn ào, không khó khăn, cực nhọc. Bình yên là ngay chính khi ta đang ở trong phong ba bão táp, ta vẫn cảm thấy sự an nhiên trong tâm hồn. Đó mới chính là ý nghĩa thực sự của sự bình yên.! 15. You can not control every situation occurs. cash. swap_horiz Enter text here clear keyboard volume_up 4 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy Trang web này được bảo vệ bởi reCAPTCHA và Chính sách quyền riêng tư và của Google Điều khoản dịch vụ được áp dụng. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cố ý “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cố ý, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cố ý trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Tôi cố ý mà Didn’t do this on purpose . 2. Không… không cố ý. No – – no offense . 3. Tôi không cố ý. I did not mean to . 4. Chúng tôi không cố ý Oops, we didn’t do it on purpose 5. Không cố ý, tao đoán vậy. Honest mistake, I’m sure . 6. Cố ý phạm tội Điều 11. She knowingly violated Rule 11 . 7. Bạn cố ý làm phải không! You did this intentionally ! 8. Cậu ta đã cố ý ẩn nấp. He was hiding in plain sight . 9. Hoặc cố ý tạo hiện trường giả. Or made to look like one . 10. Tôi xin lỗi, Jack, tôi không cố ý… I’M SORRY, JACK, I DIDN’T MEAN. .. 11. Nghề dạy công dân để cố ý tốt. Apprenticeship teaches citizens to deliberate well . 12. Đây là hành vi cố ý, bướng bỉnh. It is a deliberate, willful step . 13. Hình phạt cho tội cố ý phạm 30, 31 Punishment for deliberate sins 30, 31 14. Em cũng ko cố ý, chuyện đó là tự nhiên. It’s not that I did it on purpose ; it just happened . 15. Cậu cố ý thua để chiến thắng huy hoàng hơn? You’re dropping behind for a more dramatic victory . 16. Cậu cố ý liều mạng mình và mạng người khác. You knowingly Jeopardized your life And the lives of others . 17. Không cố ý phá bĩnh, nhưng chúng sẽ trở lại. I hate to ruin the mood, but they will be back . 18. Có vẻ như họ cố ý hạ cánh xuống đây. Looks like they made a controlled landing . 19. Và nói cũng củng cố ý tưởng các cổng ra vào. And it also reinforces this idea of the gates . 20. Khách trọ đôi khi nói những điều họ không cố ý. Sometimes residents say things they don’t mean . 21. Nếu ta có đánh nàng… đó không phải là cố ý. If I hurt you it’s not what I wanted . 22. Các ông nghe không rõ, hay là cố ý kháng lệnh? Is this error or insubordination ? 23. Thậm chí có thể bị phát tán một cách cố ý. It could even be disseminated intentionally . 24. Đây có thể bao gồm Cho vay ngắn hạn cố ý Chủ tài khoản thấy mình thiếu tiền và cố ý làm một ghi nợ không đủ tài chính. Thes e may include Intentional loan – The account holder finds themselves short of money and knowingly makes an insufficient-funds debit . 25. Cố ý đi sâu vào đó sẽ chẳng giúp chị tôi đâu. Willingly walking deeper into darkness cannot help her at all. 26. Nhưng cha mẹ bạn không phải cố ý làm bạn buồn đâu. But your parents are not trying to hurt you . 27. Cực chẳng đả TYBALT kiên nhẫn với cuộc họp choler cố ý TYBALT Patience perforce with wilful choler meeting 28. Trái lại, thủ dâm là hành vi cố ý tự kích dục. In contrast, masturbation involves deliberate sexual self-stimulation . 29. Sarah, cô biết là tôi không cố ý làm tổn thương cô mà. Sarah you know I didn’t mean to hurt you . 30. Cậu không cố ý để sỉ nhục, nhưng cậu làm được rồi đấy. You’re not trying to be insulting, but you’re succeeding . 31. Bọn cháu không cố ý buộc họ hạ cánh khẩn cấp mà, Dave! We didn’t mean to cause an emergency landing, Dave ! 32. Dù cố ý hay không, sự ô nhiễm hạch tâm rất là nguy hiểm. Whether intentional or not, nuclear pollution is dangerous . 33. Các giới chức Pakistan từ chối cáo buộc cố ý che chở bin Laden. The Taliban adamantly claimed to be restricting Bin Laden’s activities . 34. Đừng có nghĩ người mà mọi người đã cố ý đối xử bất công. Don’t just think people you’ve knowingly wronged . 35. Người cố ý không cấp dưỡng cho gia đình có thể bị khai trừ. Refusal to care for one’s family may result in disfellowshipping . 36. Nhưng tôi hiểu được mưu đồ ấy, và tôi luôn cố ý cau mày. But I discerned their motive, and with conscious effort I kept a constant frown on my face . 37. 5 Một số người làm người khác chết vì cố ý hoặc cẩu thả. 5 Some people have caused human death willfully or through carelessness . 38. Ý anh là anh có cố ý hù em nhưng mà cho vui thôi. I mean, I did mean to scare you, but in a playful way . 39. Anuwat cũng rất tức giận vì Hathairat cố ý làm lơ và khinh thường anh. Anuwat is frustrated that Hathairat is intentionally ignoring and disgust him, too . 40. Khải-huyền 129 Vì thế, hành động của bà là cố ý bất tuân. Revelation 12 9 Hence, her act was one of willful disobedience . 41. Lý do vẫn cứ cố ý tiến hành hoạt động tuyên truyền là gì chứ? Why do you continue your performances despite the plagiarism scandal ? 42. Ta cố ý muốn tiết kiệm thời gian và sức lực quý báu của cô. I deliberately saved you valuable time and energy . 43. Ông ấy có phải kiểu người cố ý gian lận tài chính trong tranh cử không? And is he the kind of man who would knowingly participate in chiến dịch finance fraud ? 44. Có thể cái chết của ông là kết quả của việc chẩn đoán sai cố ý. It is possible that his death was the result of an intentional misdiagnosis . 45. Anh bị cho giải ngũ 18 tháng trước vì tội cố ý bất tuân thượng lệnh. You were discharged from the service 18 months ago for wilfull insubordination . 46. Ngay cả việc anh ấy còn có vẻ cố ý làm cho tôi nổi cơn ghen. He even seemed to go out of his way to make me jealous . 47. 21. a Lối chơi chữ nào cố ý đặt trong câu “tuyên ngôn về hoang địa”? 21. a What play on words may be intended in the phrase “ the pronouncement against the desert plain ” ? 48. Thất bại cố ý, bao gồm gian lận thuế, có thể dẫn đến hình phạt hình sự. Intentional failures, including tax fraud, may result in criminal penalties . 49. Những người cư trú tranh chấp liên miên và cố ý làm hư hại cả tòa nhà. The occupants fight incessantly and maliciously cause damage throughout the building . 50. Con người cố ý làm theo những thứ mà thậm chí chúng ta không biết tại sao. People consciously follow things even though, why, we don’t know . Tôi đã phạm tội theo nhiều cách, cố ý và vôý đã phạm tội theo nhiều cách, cố ý và vôý chạy theo cụ thể, số lượng hạn chế của người dân có người phụ trách có thể gây ra vấn đề bổ sung,cả hai cố ý và vôý, do yếu tố con người khét tiếng.Not run by certain, a number of peoplehaving thoseMặc dù biết rằng đổi mới đòi hỏi một môi trường nơi mọi người cảm thấy an toàn để lên tiếng và chấp nhận rủi ro với những ý tưởng mới,các công ty thường cố ý và vôý không khuyến khích chấp nhận rủi ro hơn là khuyến khích knowing that innovation requires an environment where people feel safe to speak up and take risks with new ideas,Báo chí này giữ gìn trong bất kỳ vấn đề nào khi nó cố ý và vô tình xuất bản những lời dối trá độc ác về chính trị gia Cộng hòa sáu năm sau khi họ biết rằng họ đã sai?How is this newspaper held in any regard when it willfully and gratuitously publishes malicious lies about Republican politicians six years after they knew they were wrong?Ủy ban kỹ thuật này xây dựng các tiêu chuẩn để bảo vệ xã hội khỏi và ứng phó với các sự cố, trường hợp khẩn cấp vàthảm họa gây ra bởi các hành vi cố ý và vôý của con người, các nguy cơ tự nhiên và các sự cố kỹ Technical Committee develops standards for preventive or reactive action to protect society in the event of emergencies, incidents,Ủy ban kỹ thuật này xây dựng các tiêu chuẩn để bảo vệ xã hội khỏi và ứng phó với các sự cố, trường hợp khẩn cấp vàthảm họa gây ra bởi các hành vi cố ý và vôý của con người, các nguy cơ tự nhiên và các sự cố kỹ technical committee develops standards for the protection of society from, and in response to, incidents,Tôi đã phạm tội theo nhiều cách, cố ý và vôý phủ Hà Lan chưa từng truy tố bất kỳ binh sĩ nào về vụ thảm sátnày bất chấp một phúc trình của Liên Hiệp Quốc công bố ngay hồi năm 1948 trong đó lên án vụ tấn công là“ cố ý vàvô nhân đạo”.The Dutch government has never prosecuted any soldiers for the massacre,despite a United Nations report condemning the attack as"deliberate and ruthless" that was issued as early as thứ nhì mà Chơn sư đề cập tới là tội độc ác và Ngài phân chia sự độcác ra thành độc ác cố ý và độc ác vô second sin to which the Master refers is the sin of cruelty,Aspersum có nguồn gốc ở khu vực Địa Trung Hải vàTây Âu, nhưng cho dù cố ý hay vô tình, con người đã đưa nó đến các khu vực ôn đới và cận nhiệt đới trên toàn thế aspersum is native to the Mediterranean area andWestern Europe, but whether deliberately or accidentally, humans have spread it to temperate and subtropical areas tộc và văn hóa thành kiến và phân biệt đối xử,hỗ trợ cố ý hoặc vôý của tổ chức quyền lực và quyền hạn, được sử dụng để lợi thế của một chủng tộc và những bất lợi của các chủng tộc khác. used to the advantage of one race and the disadvantage of other hành vi ứngxử như vậy có thể cố ý hoặc vô ý và có thể bao gồm các hành vi bất cẩn ví dụ bỏ mặc và phạm tội ví dụ lạm dụng.and commission such as có thể hoặc cố ý hay vô tình;Ngoại tình của thực phẩm có thể là cố ý, vô ý hoặc tự cơ tử vong vì quá liều do cố ý hay vô tha thứ cho con những lổi lầm cố ý hoặc vô tiếp có thể tương tác, hoạt động, cố ý hoặc vô ý;Thời gian, tiến bộ công nghệ, và kế hoạch cố ý đã vô hiệu hóa nhiều vấn đề cản trở Better technological advances, and deliberate planning have neutralized many of the problems that plagued Better là những người, cố ý hoặc vôý, không khuyến khích và ngăn cản bạn vươn tới ước mơ của ngữ cơ thể truyền đạt ý tưởng hoặcsuy nghĩ thông qua những hành động nhất định, cố ý hoặc vô language transmits ideas or thoughts by certain actions,Aspersum có nguồn gốc ở khu vực Địa Trung Hải vàTây Âu, nhưng cho dù cố ý hay vô tình, con người đã đưa nó đến các khu vực ôn đới và cận nhiệt đới trên toàn thế aspersum is native to the Mediterranean andspread to western Europe, but whether deliberately or accidentally, humans have carried it to temperateand subtropical areas sẽ chia sẻ với các bạn một vài số liệu từ một phần nghiên cứu của mình tập trung vào kiến trúc cho thấy được cách mà chúng ta,thông qua thiết kế cả cố ý vàvô thức, đã tác động đến những thếI'm going to share data with you from one aspect of myresearch focused on architecture that demonstrates how, through both conscious and unconscious design, we're impacting these invisible ký nghiệp là nghiệp mà không có hậu quả đạo đức hoặc vì chính bản chất của hành động hầunhư không có tác dụng về đạo đức, hoặc bởi vì nó được thực hiện không có cố ý và một cách vô karma is action that has no moral consequences, either because the very nature of theaction is such as to have no moral significance, or because the action was done involuntarily and phải Methanol có thể là cố ý hay vô một ai cố ý hay vô tình cho họ biết là những gì cô ấy cố ý hay vô tình trông is what she consciously or unconsciously looks lửa bùng phát trong các bãi rác cố ý hoặc vô fire breaks out in the dumps of garbage deliberately or inadvertently. Có lý do tại sao chúng tôi cố ý dùng ma cũng vì nó cố ý dùng bạo lực để khiêu khích sự đáp trả, biết rằng điều này sẽ củng cố nền tảng quyền lực của nó.”.But also because it deliberately uses violence to provoke a response, knowing that this will solidify its own power ra kỹ thuật này cố ý dùng sự đau khổ làm phương tiện để giúp cho con người trở thành cao fact, this technique deliberately uses suffering as a tool to make one a noble năng tư tưởng phối hợp của một nhóm người được cố ý dùng cho một cứu cánh nào đó thì cả các huyền bí gia lẫn những người khác đều thừa biết, họ vốn có biết một điều gì đó về khoa học thâm sâu của trí power of the combined thought of a group of people used deliberately to a certain end is well known, both to occultists and to others who know something of the deeper science of the những năm gần đây, cơ quan lập pháp California đã thông qua một số đạo luật với ý định cản trở công việc của cácnhân viên hữu thệ thi hành luật di trú, cố ý dùng tất cả quyền hạn của cơ quan lập pháp tiểu bang để phá hoại luật di trú của nước Mỹ,” Bộ trưởng Tư pháp Sessions nhấn recent years, California has enacted a number of laws designed to intentionally obstruct thework of our sworn immigration enforcement officers- to intentionally use every power it has to undermine duly-established immigration law in America,” Sessions những năm gần đây, cơ quan lập pháp California đã thông qua một số đạo luật với ý định cản trở công việccủa các nhân viên hữu thệ thi hành luật di trú, cố ý dùng tất cả quyền hạn của cơ quan lập pháp tiểu bang để phá hoại luật di trú của nước Mỹ,” Bộ trưởng Tư pháp Sessions nhấn recent years California has enacted a number of laws designed to intentionally obstruct thework of our sworn immigration enforcement officers, to intentionally use every power the legislature has to undermine the duly established immigration law of America,” Sessions ra một giao ước còn vượt quá những quyền lợi và những bổn phận được bảo đảm bởi một vài sự thoả thuận, và còn cung cấp một khuôn khổ vững chắc và thánh thiện hơn cho hôn nhân,tuy nhiên giáo luật vẫn cố ý dùng cả hai từ này để diễn tả hôn true that a covenant goes beyond the rights and responsibilities guaranteed by some contracts and provides a stronger, more sacred framework for marriage,but canon law still purposely uses both terms to describe ưu ái ác ôn này cuối cùng đã bị bộc lộ ở Mỹ và họ nhận ra rằng tất cả những viện trợ được gửi đến Nam Việt Nam, hầu hết được phân phối bởi" Công tác Cứu Trợ Công Giáo" suốt hai năm,đã được cố ý dùng để lôi kéo người Phật tử cải đạo theo Ca- outrageous favoritism eventually came into the open in the when finally it was discovered how all the aid which had been sent to South Vietnam and which had been distributed mostly by the"Catholic Relief Services" during two whole years,Uống bia rượu khi lái xe là một tội ác nghiêm trọng và dù tôi không cố ý dùng thức uống có cồn, tôi chấp nhận án phạt, tiền phạt và tôi muốn xin lỗi về việc này", and fine and I would like to apologise for this có tiền lệ phân xử của Tòa án Công lý Quốc tế ICJ về kênh Corfu năm 1949 nhưsau“ Nghĩa vụ của mọi nhà nước là không được cố ý dùng lãnh thổ của mình để tạo ra các hành vi sai trái với quyền lợi của các quốc gia khác”.The International Court of JusticeICJ recognized in the 1949 Corfu ChannelCase“every State's obligation not to allow knowingly its territory to be used for acts contrary to the rights of other States”.Thuốc trị trầm cảm GHB cũng được sử dụng bởi những kẻ tấn công như một loại thuốc hiếp dâm, trong trường hợp bỏ nó vào đồ uống của nạn nhânđược một số người dùng cố ýdùng làm thuốc tiệc tùng và thuốc bay depressant GHBalso used by assailants as a date rape drug, in which case they slip it into a victim's drinkTuy nhiên, những lời nói dối cố ý có thể được dùng làm cuộc tấn công vào kẻ địch.”.Là nó có thể dùng quá liều mà không cố ýdùng thuốc?Is it possible to overdose without intentionally taking the drug?ôi khi, các biến chứng nghiêm trọng hơn đã được ghi nhận trong trường hợp cố ýdùng quá liều Fluvoxamine maleate kết hợp với các thuốc more serious complications were observed in cases of deliberate overdose of fluvoxamine in combination with other vi tự tử làbất kỳ hành động cố ý nào gây ra hậu quả có khả năng đe dọa tính mạng, chẳng hạn như cố ý dùng quá liều thuốc hoặc cố tình lao vào ô behavior is any deliberate action with potentially life- threatening consequences, such as taking a drug overdose or deliberately crashing a bài báo đăng trên tạp chí Pain là bài đầutiên chứng minh rằng những bệnh nhân cố ýdùng một giả dược kết hợp với phương pháp điều trị truyền thống để chữa đau lưng vùng thấp đã có sự cải thiện hơn so với những người chỉ được điều trị theo cách truyền paper published today in the journalPain is the first to demonstrate that patients who knowingly took a placebo in conjunction with traditional treatment for lower back pain saw more improvement than those given traditional treatment cố ý tránh dùng chữ" định" bởi vì đây là điều tạo ra khoảng purposely avoid the word“concentration” because this is what is creating the tôi đã cố ý nhắm mục tiêu người dùng mà chúng tôi tin rằng có nghĩa vụ tự tiết have deliberately targeted users that we believe have an obligation to thứ hai là những người trong tuổi đôi mươi hay ba mươi, cố ý không dùng thuốc ngừa thai để có lý do làm hôn other is people in their twenties or thirties who intentionally do not use contraceptives so as to have a reason to get một số trường hợp quá liều của mebeverin, khi một người cố ý hoặc vô tình dùng một liều lượng cao của are several cases of overdose of mebeverin, when a person intentionally or accidentally took a high dosage of the kiểm tra Irene đang có bao nhiêu mana và rồi anh cố ý để cho lũ Lizardmen dùng đao chém vào checked how much mana Irene had and intentionally let the lizardmen strike him with their cấm truyền đạt thông tin cố ý của người dùng về trò chơi và dự án, chê bai danh tiếng của dự án, đe dọa hoặc đánh lừa người chơi is forbidden to communicate users knowingly false information about the game and project, denigrating the reputation of the project, intimidating or misleading new dung cố ý lừa đảo người dùng khác để thu lợi tài chính có thể bị xóa và trong một số trường hợp người tải lên có thể bị nhận cảnh that deliberately tries to mislead users for financial gain may be removed, and in some cases strikes may be issued to the tôi biết rằng việc hình dung ra những điều ấy còn khó hơn nữa khicác em bị bắt nạt trong lớp, khi có người cốý dùng những nét khác biệt ấy để chế nhạo hay cười giễu các em, để làm các em cảm thấy mình thật dở I know that figuring all that out can be even more difficultwhen you have got bullies in class who try to use those differences to pick on you or poke fun at you;to make you feel bad about ý dùng cable để lái hoặc kéo Robot cha using the cable to guide or pull the Parent thừa nhận dùng chất này từ năm 2006 vì lý do sức khoẻ,nhưng nhấn mạnh rằng cô" không cố ý dùng dược chất kích thích".Sharapova said she had been taking the drug since 2006 for health problems andhad"not tried to use a performance-enhancing substance.".Farnziska Hansen, 33 tuổi,đang phải đối mặt với tội danh“ cốý dùng vũ khí để giết người” sau khi bạn trai Tim Schmidt, vốn là một luật sư, cáo buộc cô đã cố tình làm anh chết ngạt khi giả vờ dụ anh tham gia một trò chơi trên Hansen, 33, is reportedly charged with“attempted murder with a weapon” after her lawyer boyfriend claimed she tried to smother him while pretending it was a sex phiên bản này tôi đã viết lại những chỗ viết tắt và thay thế hầu hết những chữ in nghiêng bằng cách sắp xếp lại các câu chữ trong đó những chỗ in nghiêng đã xuất hiện, tuy nhiên không có sự thay đổi, tôi mong vậy, những giọng điệu phổ thông' hoặc quen thuộc' màtôi đã cố ýdùng trước this edition I have expanded the contractions and replaced most of the italics by a recasting of the sentences in which they occurred but without altering, I hope,the'popular' or'familiar' tone which I had all along intended.

cố ý tiếng anh là gì