Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ " may vá ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ may vá, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ may vá trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ " may vá ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu Posted by Anh Ngữ Let's Talk. Categories Từ vựng tiếng Anh. Date 26 Tháng Mười Một, 2020. Xưởng may tiếng Anh gọi là garment factory. Bên dưới là những từ vựng liên quan tới Xưởng may có thể bạn quan tâm: Chuyển nhà : moving house. Chuyển văn phòng trọn gói : package office transfer 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc cơ bản nhất. May mặc là một chuyên ngành rất phát triển ở Việt Nam. Đó là lý do bạn cần phải học để có thể nắm chắc và vận dụng các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc.Bởi nó không những giúp công việc của bạn thuận lợi mà còn hiểu rõ hơn về đặc thù Từ điển Việt Anh. may. xem may mắn. may thật! how fortunate!; what a bit/stroke of luck!; what a blessing! may cho họ là chúng tôi đang có mặt ở đó it was lucky for them that we were there. to seam; to stitch; to sew. cô ấy thích may chứ? did she enjoy/like sewing? may máy to sew by machine; to machine-sew. to cash. Một số người sẽ tham gia vào các hoạt động dựa vào ánh sáng của mặt trăng hoặc đèn would engage in activities like sewing, chopping wood, or reading, relying on the light of the moon, or newly invented oil số người sẽ tham gia vào các hoạt động như may vá, chặt gỗ hoặc đọc sách, dựa vào ánh sáng của mặt trăng hoặc đèn would engage in activities like sewing, chopping wood or reading, relying on the light of the moon or oil số người sẽ tham gia vào các hoạt động dựa vào ánh sáng của mặt trăng hoặc đèn would engage in activities like sewing, chopping wood, or reading, relying on the light of the moon, or oil đảm đang việc nội trợ trong gia đình thì những người phụ nữ khéo taythường học thêm một số việc khác như may vá,….Also make are housework in the family,women often learn handy add some other things like sewing,Một loạt các thiết bị kính lúp khác nhau có thể giúp bạn đọc vàA variety of magnifying devices can help you with reading andHọ có thời gian để giáo dục nghề mà học sinh có thểhọc các kỹ năng đời sống như may vá, nấu ăn, dọn dẹp, chế biến gỗ và nhiều hơn thế nữa!They have time to teach craft education where students get to learnhow to do real life skills like sewing, cooking, cleaning, woodworking and more!Đau đầu sau khi bạn đọc hayphải tập trung vào vật gì gần mặt bạn trong một thời gian dài như may vá, đan, vẽ etc.A headache after you read orhad to focus on something close to your face for a long timelike sewing, knitting, drawing etc.Ngoài việc dễ quên, người bệnh Alzheimer có thể bị mất phối hợp tay- mắt và khóthực hiện các công việc như may vá, chơi nhạc cụ hoặc addition to forgetting things easily, those with Alzheimer's may experience a lack of hand-eye coordination andexpress difficulty completing tasks such as sewing, playing a musical instrument or báo cáo của chính phủ cũng nói rằng, Việt Nam đã cải thiện việc dạy nghề ở trong cácnhà tù và các phạm nhân được đào tạo các nghề như may vá, xây dựng, mộc, cơ khí, làm nông và chế biến các sản phẩm nông government report said that Vietnam had improved vocational education in prisons andthat inmates received training in tasks like sewing, construction, carpentry, mechanics, farming and the processing of agricultural nữ được kỳ vọng sẽ thành thạo các kỹ năng nữ công gia chánh như may vá hay nấu ăn, cũng như phát triển kỹ năng đạo đức và trí tuệ để nuôi dạy những đứa con trai mạnh mẽ và thông minh vì lợi ích quốc were expected to master domestic skills such as sewing and cooking, as well as develop the moral and intellectual skills to raise strong, intelligent sons for the sake of the được sử dụng để luyệntập khóa học nội trợ như nấu ăn và may is used for practicum of homemaking courses such as cooking and đó cánh cửa được mở ra, và với sự cho phép của Elysia,vài người phụ nữ vào phòng với các dụng cụ may vá như là vải và kim door was knocked on,and with Elysia's permission several women came into the room with sewing tools, like cloth and có nhiều khả năng mắcbệnh cận thị nếu làm việc trong một môi trường nhìn gần như đọc, may vá hoặc sử dụng máy are more likely todevelop myopia if you work in a close-up environment, like reading, sewing or using a sử dụng nghề thủ công, như là may vá- giống như người đàn ông sau lưng tôi,như một cách không chỉ làm chậm lại những người hướng ngoại, mà còn mang những người hướng nội hay lo âu và trầm đến hoạt động xã hội. a way to not only slow down those extrovert doers, but also to bring in nervous, quiet introverts into ngón tay và bàn tay khớp bị ảnh hưởng, viêm xương khớp có thể làm cho nó khó khăn để nắm bắt và giữ các đối tượng, chẳng hạn như một chiếc bút chì, hoặc để làm nhiệm vụ tinh tế,When finger and hand joints are affected, osteoarthritis can make it difficult to grasp and hold objects, such as a pencil, or to do delicate tasks,He was fond of sewing and of corrugated drawing paper for giấy trong cửa hàng để may vắt máu, may vá suốt ngày!I sweat blood, sewing all day!Cold Bandages làm từ kỹ năng may vá!Cold Bandages made from sewing skills!Kỹ năng sống nấu ăn, may vá.Tôi có kỹ năng may vá phi got some mad sewing vá và nấu ăn cũng có giới and cooking had vá ko phải là thế mạnh của is not your strong không biết may vá và căm ghét việc can't sew and hates nay cháu phải may vá vài thứ cho Dora. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” may vá “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ may vá, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ may vá trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Sao lại may vá thế kia? Why sew it yourself ? 2. Tôi thích đọc, vẽ và may vá. I like to read, draw, and sew . 3. Bruiser thì đan áo, Killer thì may vá. * Bruiser knits, Killer sews. * 4. Hãy vờ như chúng ta đang may vá. We’re sewing, we’re sewing ! 5. 7 Có kỳ xé rách,+ có kỳ may vá; 7 A time to rip apart + and a time to sew together ; 6. may vá ko phải là thế mạnh của cậu Sewing is not your strong suit . 7. Trước đây là nhà nghỉ hè nơi phu nhân Thống đốc may vá. Used to be the summerhouse where the governors’wives did their sewing . 8. Vào mùa xuân ngày lễ hàng năm Do đích thân phu nhân may vá While you were away with the nun, your mother made them for you herself, every spring and autumn . 9. Hai người thợ may xuất sắc trong tiểu giáo khu dạy tôi may vá. Two excellent seamstresses in my ward taught me sewing . 10. Tôi có năng khiếu vẽ tranh, may vá, thêu thùa và làm đồ gốm. I express my artistic nature through painting, sewing, quilting, embroidering, and making ceramics . 11. Một tổ chức giúp đỡ người khuyết tật đã đề nghị dạy tôi may vá. An organization that aids the disabled offered to teach me sewing . 12. Hai em ấy dạy cho tôi cách may vá, đọc thánh thư và mỉm cười. They taught me how to sew, read scriptures, and smile . 13. Phụ nữ tụi em suốt đời may vá và giặt đồ dơ cho các anh. We women wash and mend your dirty clothes all your lives. 14. * Hãy học cách đan hoặc may vá thêu thùa, như thêu hình chữ thập chẳng hạn . * Learn to knit or do a needle craft, such as cross-stitching . 15. Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường. It’s a normal thing for people to have sewing needles around the house . 16. Tuy nhiên, chị tiếp tục may vá, biết rằng Khâm sẽ nói chuyện với chị khi đọc xong. However she carried on with her sewing, knowing Kham would talk when he was ready . 17. Các phụ nữ may vá, đan thêu và dệt quần áo giản dị và đơn sơ của họ. The women sew and knit and weave their clothing, which is modest and plain . 18. Khi thời gian trôi qua, cô ấy học cách may vá quần áo và làm được vài thứ . As time passed, she learned how to sew clothes and make things . 19. Người mẹ đã chăm sóc của tất cả mọi thứ khác ngoài công việc may vá đáng kể của mình. The mother took care of everything else in addition to her considerable sewing work . 20. Không phải tất cả chúng ta đều có con cái để dạy những khái niệm cơ bản về may vá. Not all of us have children to teach the basics of sewing to . 21. Sa-rai hiển nhiên phải coi sóc những công việc truyền thống của phụ nữ theo văn hóa đó, như nhồi bột, làm bánh, dệt len, may vá. Sarai no doubt managed the tasks traditionally done by women of that culture kneading flour, baking bread, spinning wool, sewing garments . 22. Vì muốn làm anh nản lòng và cản trở anh đi dự buổi họp đạo Đấng Christ, nên bà đã không nấu cơm, giặt ủi hay may vá quần áo cho anh. To discourage him and interfere with his attending Christian meetings, she would not prepare his meals or wash, iron, and mend his clothes . 23. Vào một ngày mùa đông, vị hoàng hậu đang may vá thêu thùa và đưa mắt nhìn chăm chú ra chiếc cửa sổ bằng gỗ mun thì phát hiện tuyết vừa rơi . One winter day, the queen was doing needle work while gazing out her ebony window at the new fallen snow . 24. Bà đeo nó khi quét nhà, khi lau dọn, khi làm một đống bánh ngô bột vàng, khi may vá trên chiếc máy may đạp bằng chân của mình và cả khi giặt quần áo trên ván giặt đồ nữa . She wore it when she swept, when she mopped, when she made her large mound of golden flour tortillas, when she sewed on her treadle Singer sewing machine and when she washed clothes on the rub board . 25. Giống như Ma Thê, đôi khi chúng ta mắc lỗi lầm khi nghĩ rằng vai trò chính của phụ nữ là để phục vụ nhu cầu vật chất, chẳng hạn như cung cấp các bữa ăn, may vá, và dọn dẹp cho những người khác. Like Martha, sometimes we make the mistake of thinking that the primary role of women is to offer temporal service, such as providing meals, sewing, and cleaning for others . 26. Từng người một đã ban phát hiến tặng số vải vóc ít oi của mình, may vá áo quần, cho những người lao động ăn, đóng góp bằng của gia bảo của mình, cung cấp chỗ ở, chăm sóc người bệnh và người lớn tuổi, và còn may cả màn trong đền thờ. Individually, they gave of their gifts, donating scarce fabric, stitching clothes, feeding laborers, contributing family heirlooms, providing lodging, nursing the sick and the elderly, even sewing the veil of the temple . Dictionary Vietnamese-English việc may vá What is the translation of "việc may vá" in English? chevron_left chevron_right việc may vá {noun} EN volume_up needlework needle-work Translations Monolingual examples Vietnamese How to use "needle-work" in a sentence Grace also received lessons in music, needle-work, arithmetic and letter-writing. The employment for the prisoners at the time included washing, ironing, mat-making, knitting, needle-work and cleaning the prison. Similar translations Similar translations for "việc may vá" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về may vá Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé. Có thể bạn quan tâm Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS Từ vựng tiếng Anh về may vá – Tầm Nhìn Việt Bảng từ vựng tiếng Anh về may vá STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI Ý NGHĨA 1 tailor /’teilə/ noun thợ may 2 measuring tape /´meʒəriη/ /teip/ noun thước dây 3 needle /´nidl/ noun cái kim 4 pin /pin/ noun đinh ghim, kim gút 5 pin cushion /’pin,kuʃin/ noun cái gối cắm kim của thợ may 6 thread /θred/ noun chỉ, sợi chỉ 7 spool of thread /spul/ /ɔv/ /θred/ noun ống chỉ 8 thimble /’θimbl/ noun cái đê dùng để bảo vệ và để đẩy kim khi khâu vá 9 yarn /jɑn/ noun sợi, chỉ 10 sewing machine /´souiη/ /mə’ʃin/ noun máy khâu icon đăng ký học thử 2 Một số lưu ý Phiên âm tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” viết tắt là IPA là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh. Từ loại là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ noun, đại từ pronoun, tính từ adjective – adj, động từ verb, trạng từ adverb – adv, giới từ preposition, liên từ conjunction, thán từ interjection. Ý nghĩa trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là Oxford Dictionary Xem tiếp Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về may vá sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé. Chúc các bạn thành công!

may vá tiếng anh là gì